Thiết bị lưu trữ Synology UC3400

Original price was: 323.380.000₫.Current price is: 281.200.000₫.

  • Hệ thống Dual Controller với 2 bộ điều khiển riêng biệt có cùng cấu hình CPU, RAM.

  • CPU Intel Xeon D-1541 xung nhịp tối đa 2.7GHz, tích hợp công cụ mã hóa AES-NI.

  • 8GB RAM mặc định trên 1 đơn vị điều khiển, nâng cấp nhanh chóng lên 64GB với 4 khe cắm khả dụng.

  • Hiệu suất ghi ngẫu nhiên 4K đạt hơn 180.000 IOPS.

  • Hỗ trợ đầy đủ các môi trường ảo hóa: VMware, vSphere, Microsoft Hyper-V, Citrix XenServer và OpenStack.

Chính sách bán hàng
Mô tả

Synology UC3400 là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các trung tâm dữ liệu và doanh nghiệp quy mô lớn. Với khả năng lưu trữ vượt trội và hiệu suất mạnh mẽ, UC3400 không chỉ đáp ứng nhu cầu lưu trữ mà còn hỗ trợ tốt cho các ứng dụng quan trọng trong môi trường ảo hóa. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về thiết bị này qua bài viết dưới đây.

Thiết bị lưu trữ Synology UC3400 ảnh 1

Hệ Thống Dual Controller Đảm Bảo Tính Sẵn Sàng Cao

Thiết bị lưu trữ Synology UC3400 được trang bị hệ thống Dual Controller, giúp đảm bảo độ tin cậy và tính sẵn sàng cho dịch vụ iSCSI và FC. Mỗi bộ điều khiển đều có cấu hình CPU và RAM giống nhau, đảm bảo rằng nếu một bộ bị lỗi, bộ còn lại vẫn có thể hoạt động mà không làm gián đoạn dịch vụ.

Hiệu Suất Ghi Ngẫu Nhiên Ấn Tượng

Với CPU Intel Xeon D-1541 có xung nhịp tối đa lên đến 2.7GHz, Synology UC3400 có khả năng đạt hơn 180.000 IOPS trong ghi ngẫu nhiên 4K, mang lại hiệu suất xử lý dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả. Điều này cực kỳ quan trọng trong các môi trường làm việc yêu cầu tính toán và truy cập dữ liệu liên tục.

Dung Lượng Lưu Trữ Tối Đa Lên Tới 576 TB

Khi kết nối với hai thiết bị mở rộng Synology RXD1219sas, UC3400 có thể mở rộng dung lượng lưu trữ lên đến 576 TB. Điều này cho phép doanh nghiệp dễ dàng mở rộng khả năng lưu trữ mà không gặp vấn đề về dung lượng.

Hiệu Suất Mạnh Mẽ và Khả Năng Xử Lý Tốt

SAN Synology UC3400 không chỉ có khả năng đạt được 180.000 IOPS mà còn có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 12 Gb/s. Điều này giúp thiết bị xử lý dữ liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả. Với khả năng hỗ trợ tối đa lên đến 36 ổ cứng SAS/SATA 2.5″/3.5″, UC3400 mang lại giải pháp lưu trữ linh hoạt cho các doanh nghiệp.

Tính Sẵn Sàng Cao với Chế Độ Chuyển Đổi Dự Phòng

Cấu hình mô-đun điều khiển kép của Synology UC3400 cho phép thiết bị thực hiện chuyển đổi dự phòng, tăng cường tính sẵn sàng cho hệ thống lưu trữ. Điều này giúp đảm bảo dịch vụ luôn hoạt động mà không gặp phải sự gián đoạn do lỗi phần cứng.

Thiết bị lưu trữ Synology UC3400 ảnh 2

Bảo Vệ Dữ Liệu Toàn Diện

Synology UC3400 cung cấp các tính năng bảo vệ dữ liệu toàn diện như Snapshot, Replication, và High Availability. Những tính năng này giúp đảm bảo rằng dữ liệu quan trọng của bạn luôn được sao lưu và phục hồi một cách an toàn, tránh mất mát dữ liệu.

Giao Diện Quản Lý Trực Quan và Thân Thiện

Một trong những điểm nổi bật của SAN Synology UC3400 là khả năng quản lý dễ dàng thông qua hệ điều hành DiskStation Manager. Giao diện trực quan giúp người dùng dễ dàng thao tác và điều chỉnh cấu hình, tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống lưu trữ mà không tốn nhiều thời gian và công sức.

Ứng Dụng Thực Tế Của Synology UC3400

Lưu Trữ Dữ Liệu Cho Các Ứng Dụng Quan Trọng

Synology UC3400 là giải pháp lý tưởng cho việc lưu trữ dữ liệu cho các ứng dụng quan trọng trong doanh nghiệp. Từ việc ảo hóa máy chủ đến lưu trữ video giám sát và sao lưu dữ liệu, UC3400 đáp ứng tốt các nhu cầu này.

Ảo Hóa Máy Chủ và Ứng Dụng

Thiết bị này hoàn toàn tương thích với các môi trường ảo hóa như VMware, Microsoft Hyper-V, Citrix XenServer, và OpenStack, giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai và quản lý các hệ thống ảo hóa mà không gặp khó khăn.

Lưu Trữ Đám Mây và Sao Lưu Dữ Liệu

Với khả năng mở rộng dung lượng và tính năng bảo vệ dữ liệu toàn diện, UC3400 cũng rất phù hợp cho việc lưu trữ đám mây và sao lưu dữ liệu. Doanh nghiệp có thể dễ dàng xây dựng các giải pháp lưu trữ an toàn và hiệu quả.

Thiết bị lưu trữ Synology UC3400 ảnh 3

Thông số kỹ thuật

Bộ điều khiển
Số mô-đun điều khiển 2
CPU
Mẫu CPU Intel Xeon D-1541
Số lượng CPU 1 (mỗi bộ điều khiển)
CPU Core 8
Kiến trúc CPU 64-bit
Tần số CPU 2.1 (căn bản) / 2.7 (tốc độ cao) GHz
Công cụ mã hóa phần cứng
Bộ nhớ
Bộ nhớ hệ thống 8 GB DDR4 ECC UDIMM (mỗi bộ điều khiển)
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn 8 GB (8 GB x 1) (mỗi bộ điều khiển)
Tổng số khe cắm bộ nhớ 4 (mỗi bộ điều khiển)
Dung lượng bộ nhớ tối đa 64 GB (16 GB x 4) (mỗi bộ điều khiển)
Ghi chú
  • Synology có quyền thay thế các mô-đun bộ nhớ với cùng tần số hoặc cao hơn dựa trên tình trạng vòng đời sản phẩm của nhà cung cấp. Bạn có thể yên tâm rằng tính tương thích và tính ổn định đã được xác minh nghiêm ngặt với cùng một điểm chuẩn để đảm bảo hiệu suất giống hệt nhau.
  • Vui lòng chọn các mô-đun bộ nhớ Synology để có độ tương thích và độ tin cậy tối ưu. Synology sẽ không cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm hoàn chỉnh nếu bạn sử dụng các mô-đun bộ nhớ không phải của Synology để mở rộng bộ nhớ.
Lưu trữ
Khay ổ đĩa 12
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng 36 (RXD1219sas x 2)
  • SSD SAS hai cổng 2,5″
  • Ổ HDD SAS cổng kép 3,5″
Ổ đĩa có thể thay thế nóng*
Ghi chú
  • Synology chỉ đảm bảo đầy đủ chức năng, độ tin cậy và hiệu suất cho các ổ đĩa Synology được liệt kê trong danh sách khả năng tương thích. Việc sử dụng các linh kiện không phù hợp có thể hạn chế các chức năng nhất định và dẫn đến mất dự liệu hoặc khiến hệ thống mất ổn định.
  • “Loại ổ đĩa tương thích” là các ổ đĩa đã được thử nghiệm để tương thích với các sản phẩm Synology. Thuật ngữ này không đề cập tới tốc độ kết nối tối đa của từng khay ổ đĩa.
Cổng ngoài
Cổng LAN RJ-45 1 GbE 2 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng) (mỗi bộ điều khiển)
Cổng LAN RJ-45 10 GbE 1 (mỗi bộ điều khiển)
PCIe
Khe mở rộng PCIe 1 x Gen3 x8 slot (x8 link) (mỗi bộ điều khiển)
Hỗ trợ Card bổ sung
  • 10GbE NIC
  • 25GbE NIC
  • FC HBA
Hệ thống tập tin
Ổ đĩa trong Btrfs
Hình thức
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) 88 mm x 430.5 mm x 692 mm
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) (có tai treo máy chủ) 88 mm x 482 mm x 724 mm
Trọng lượng 19.7 kg
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ* Giá đỡ 4 trụ 19″ (Synology Rail Kit – RKS-02)
Ghi chú Bộ thanh ray được bán riêng
Thông tin khác
Quạt hệ thống 60 mm x 60 mm x 2 (mỗi bộ điều khiển)
Chế độ tốc độ quạt
  • Chế độ tốc độ tối đa
  • Chế độ mát
  • Chế độ yên lặng
Quạt hệ thống dễ thay thế
Khôi phục nguồn
Mức độ ồn* 51.3 dB(A)
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi 500W
Nguồn dự phòng
Điện áp đầu vào AC 100 V đến 240 V AC
Tần số nguồn 50/60Hz, Một pha
Mức tiêu thụ điện năng 239.25 W (Truy cập)
Đơn vị đo nhiệt độ Anh 816.35 BTU/hr (Truy cập)
Ghi chú
  • Môi trường thử nghiệm độ ồn: Toàn tải với (các) ổ cứng Synology HAS5300-8T ở trạng thái chờ. Hai G.R.A.S. Micrô loại 40AE, mỗi micrô được đặt cách 1 mét ở phía trước và phía sau Synology NAS. Tiếng ồn xung quanh: 16,49-17,51 dB (A); Nhiệt độ: 24,25-25,75˚C; Độ ẩm: 58,2-61,8%
  • Điện năng tiêu thụ được đo ở trạng thái toàn tải với (các) ổ cứng Synology HAS5300-12T 12 TB.
Nhiệt độ
Nhiệt độ hoạt động 0°C sang 35°C (32°F sang 95°F)
Nhiệt độ lưu trữ -20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F)
Độ ẩm tương đối 5% đến 95% RH
Chứng nhận
  • CE
  • FCC
  • BSMI
  • VCCI
  • RCM
  • UKCA
  • KC
  • EAC
Bảo hành
5 năm
Ghi chú Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn
Môi trường
Tuân thủ RoHS
Nội dung gói hàng
  • 1 Thiết bị chính
  • 1 Gói phụ kiện
  • 2 Dây nguồn AC
  • 1 cuốn Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Phụ kiện tùy chọn
  • UDIMM ECC DDR4: D4EC-2666-8G/D4EC-2666-16G
  • Thiết bị mở rộng: RXD1219sas
  • Ổ cứng HDD SAS 3.5″ dòng Enterprise: Dòng sản phẩm HAS5300
  • Card giao tiếp mạng 25 GbE: E25G30-F2
  • Card giao tiếp mạng 10 GbE: E10G21-F2/E10G30-T2/E10G18-T1
  • Thanh trượt của Bộ thanh ray: RKS-02
Ghi chú Tất cả các mô-đun bộ nhớ sẽ hoạt động ở tần suất tối đa do nhà sản xuất CPU chỉ định.

 

Hotline
Zalo Messenger